image banner
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua Nghị quyết Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 để làm cơ sở xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày 01/12/2023, HĐND tỉnh đã thông qua Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024  

Theo đó, Nghị quyết quy định rõ:

Đối tượng áp dụng

- Theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

- Theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước đã được sửa đổi tại Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

- Theo quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 101 và khoản 4 Điều 102 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

- Các trường hợp khác phải áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định của pháp luật hiện hành.

Hệ số điều chỉnh giá đất quy định cụ thể như sau:

STT Địa bàn

Hệ số

điều chỉnh

I THÀNH PHỐ TÂN AN
1 Các phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 2,4
2 Phường Tân Khánh, phường Khánh Hậu và các xã: An Vĩnh Ngãi, Lợi Bình Nhơn, Bình Tâm, Hướng Thọ Phú, Nhơn Thạnh Trung 2,2
II HUYỆN TÂN TRỤ
1 Thị trấn Tân Trụ 2,2
2 Các xã: Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 2
3 Các xã: Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 1,8
III HUYỆN CHÂU THÀNH
1 Thị trấn Tầm Vu 1,8
2 Các xã: Hòa Phú, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Vĩnh Công, Phú Ngãi Trị, Long Trì 1,6
3 Các xã: An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông, Thuận Mỹ 1,4
IV HUYỆN THỦ THỪA
1 Thị trấn Thủ Thừa 2,2
2 Các xã: Bình Thạnh, Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo, phía Tây từ rạch cây Gáo), Bình An, Mỹ An (phía Đông), Mỹ Phú 2
3 Các xã: Mỹ An (phía Tây từ rạch hàng Bần – Tiền Giang), Tân Thành, Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh, Tân Long 1,8
V HUYỆN BẾN LỨC
1 Thị trấn Bến Lức 2
2 Các xã: Mỹ Yên, Phước Lợi, Tân Bửu, Thanh Phú, Long Hiệp, Nhựt Chánh, An Thạnh, Thạnh Đức 1,7
3 Các xã: Lương Hòa, Lương Bình, Thạnh Lợi, Tân Hòa, Bình Đức, Thạnh Hòa 1,4
VI HUYỆN CẦN ĐƯỚC
1 Thị trấn Cần Đước 1,6
2 Các xã: Long Cang, Long Định, Long Hòa, Long Hựu Đông, Long Hựu Tây, Long Khê, Long Sơn, Long Trạch, Mỹ Lệ, Phước Đông, Phước Tuy, Phước Vân, Tân Ân, Tân Chánh, Tân Lân, Tân Trạch 1,4
VII HUYỆN CẦN GIUỘC
1 Thị trấn Cần Giuộc 2
2 Các xã: Mỹ Lộc, Long Hậu, Phước Lý, Long Thượng 1,8
3 Các xã: Thuận Thành, Phước Lâm, Phước Hậu, Tân Tập, Long An, Phước Lại, Phước Vĩnh Tây, Phước Vĩnh Đông, Đông Thạnh, Long Phụng 1,6
VIII HUYỆN ĐỨC HÒA
1 Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa 2
2 Các xã: Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ 1,8
3 Thị trấn Hiệp Hòa và các xã: Hựu Thạnh, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông, Tân Mỹ, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, Hòa Khánh Nam, Hiệp Hòa, An Ninh Tây, Lộc Giang 1,5
IX HUYỆN ĐỨC HUỆ
1 Thị trấn Đông Thành 2,1
2 Các xã: Bình Hòa Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc 1,8
3 Các xã: Bình Hòa Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành 1,5
X HUYỆN THẠNH HÓA
1 Thị trấn Thạnh Hóa 2
2 Các xã: Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp 1,8
3 Các xã: Thuận Bình, Thạnh An 1,6
XI HUYỆN TÂN THẠNH
1 Thị trấn Tân Thạnh 2,2
2 Các xã: Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành, Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình 2,0
3 Các xã: Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa, Tân Hòa 1,8
XII THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
1 Phường 1, phường 2, phường 3 2,1
2 Các xã: Bình Hiệp, Bình Tân, Tuyên Thạnh, Thạnh Hưng, Thạnh Trị 1,8
XIII HUYỆN MỘC HÓA
1 Thị trấn Bình Phong Thạnh 2,1
2 Các xã: Bình Hòa Đông, Bình Hòa Tây, Bình Hòa Trung, Bình Thạnh, Tân Lập, Tân Thành 1,8
XIV HUYỆN VĨNH HƯNG
1 Thị trấn Vĩnh Hưng 2
2 Các xã: Hưng Điền A, Khánh Hưng, Thái Bình Trung, Thái Trị, Tuyên Bình, Tuyên Bình Tây, Vĩnh Bình, Vĩnh Trị, Vĩnh Thuận 1,8
XV HUYỆN TÂN HƯNG
1 Thị trấn Tân Hưng 2
2 Các xã: Vĩnh Châu B, Vĩnh Châu A, Vĩnh Bửu, Vĩnh Đại, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thạnh, Hưng Thạnh, Hưng Điền B, Hưng Điền, Hưng Hà, Thạnh Hưng 1,8
Ghi chú:Đối với loại đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc địa bàn nào thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất của địa bàn đó

          Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2023 và bãi bỏ Văn bản số 224/HĐND-KTNS ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh về việc hướng dẫn áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/2023-28/02/2023.

Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/01/2024./.

NQ so 23-2023.pdf 

SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN

Chịu trách nhiệm chính: Bà Phan Thị Mỹ Dung - Tỉnh ủy viên - Giám đốc Sở Tư pháp
Địa chỉ: 151 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1, Tp.Tân An, Long An 

Điện thoại: Văn Phòng Sở (0272) 3829522. Phòng PBGDPL - Ban Biên tập Website(0272) 3837 736 * Email: phongpbgdpl@longan.gov.vn

Chung nhan Tin Nhiem Mang